VIETNAMESE

cá phi lê

ENGLISH

fillet fish

/fəˈleɪ fɪʃ/

Cá phi lê là phần thịt của cá đã được cắt hoặc cắt bỏ xương bằng cách cắt theo chiều dọc một bên của cá, song song đến xương sống.

Ví dụ

1.

Cha mẹ thích dùng cá phi lê cho con cái ăn hơn vì cá phi lê không còn xương nữa.

Parents prefer fillet fish for children because they don't have any bones left.

2.

Cá phi lê là món ăn đắt tiền.

Fillet fish is an expensive food.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số từ vựng liên quan tới các món ăn làm từ cá: - hot sour fish soup: canh cá chua cay - grilled fish: cá nướng - grilled carp with chilli and citronella: cá chép nướng sả ớt - stew fish: cá kho - fish soup: canh cá - fish cake: chả cá