VIETNAMESE
lễ khai trương
ENGLISH
opening celebration
NOUN
/ˈoʊpənɪŋ ˌsɛləˈbreɪʃən/
Lễ khai trương là hoạt động đánh dấu cho sự khởi đầu hoạt động kinh doanh, cầu chúc an lành và thuận lợi.
Ví dụ
1.
Một cửa hàng bên kia đường đang lên kế hoạch tổ chức lễ khai trương.
The store across the street is planning an opening celebration.
2.
Cô ấy đang ở lễ khai trương của nhà hàng.
She's at the restaurant opening celebration.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết