VIETNAMESE
lễ đường
ENGLISH
aisle
/aɪl/
Lễ đường là địa điểm lớn để tổ chức tiệc cưới.
Ví dụ
1.
Trước khi kịp nhận ra thì cô đã bước xuống lễ đường rồi.
And before you know it, you'll be walking down the aisle.
2.
Vị giám mục đi đi lại lại trên lối đi giữa lễ đường.
The bishop paced up and down the aisles.
Ghi chú
Một nghĩa khác của aisle:
- lối đi (aisle): Those displays placed at the end of each aisle often feature premium brands.
(Những kệ hàng đặt đầu mỗi lối đi thường bày các nhãn hàng cao cấp.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết