VIETNAMESE
lề
Mép, biên, lối đi
ENGLISH
Margin
/ˈmɑːrʤɪn/
Edge, Border
Lề là cạnh, biên hoặc lối đi bên cạnh đường.
Ví dụ
1.
Viết trong lề giấy.
Write within the margins of the paper.
2.
Lề của tài liệu rất hẹp.
The margins of the document are narrow.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ margin khi nói hoặc viết nhé!
Set the margin – đặt lề
Ví dụ:
Please set the margin to 2.5 cm before printing the document.
(Vui lòng đặt lề 2.5 cm trước khi in tài liệu)
Write in the margin – viết vào lề
Ví dụ:
He wrote in the margin to annotate the textbook.
(Anh ấy viết vào lề để ghi chú trong sách giáo khoa)
Adjust the margin – điều chỉnh lề
Ví dụ:
You can adjust the margin in the page layout settings.
(Bạn có thể điều chỉnh lề trong phần cài đặt bố cục trang)
Leave a margin – chừa lề
Ví dụ:
Always leave a margin for binding on printed reports.
(Luôn chừa lề để đóng gáy trong các báo cáo in ấn)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết