VIETNAMESE

xin ý kiến

tham khảo ý kiến

ENGLISH

consult

  
VERB

/kənˈsʌlt/

ask somebody's opinion

Xin ý kiến là xin cách nhìn, cách nghĩ, cách đánh giá riêng của 1 người nào đó về 1 sự vật, sự việc, vấn đề nào đó.

Ví dụ

1.

Bạn nên xin ý kiến của bác sĩ về cơn đau của mình, nếu không nó sẽ trở nên tồi tệ hơn.

You should consult your doctor about your pain or else it's going to get worse.

2.

Bạn nên xin ý kiến bố mẹ về việc nên chọn chuyên ngành gì khi vào đại học.

You should consult your parents about what major to choose when getting into university.

Ghi chú

Cùng học cách sử dụng từ consult nha!

- need to, should consult: nên tham khảo ý kiến.

Ví dụ: If the pain persists you should consult your doctor. (Nếu cơn đau kéo dài bạn nên hỏi ý kiến bác sĩ.)

- consult someone about something: tham khảo, xin ý kiến ai đó về vấn đề gì đó.

Ví dụ: I need to consult my teacher about changing my course. (Tôi cần xin ý kiến giáo viên về việc thay đổi khóa học của mình.)

- consult with someone: tham khảo, xin ý kiến ai đó.

Ví dụ: We are consulting closely with our partners and allies. (Chúng tôi đang tham khảo ý kiến chặt chẽ với các đối tác và đồng minh của mình.)