VIETNAMESE

lấy lại

ENGLISH

take something back

  
VERB

/teɪk ˈsʌmθɪŋ bæk/

Lấy lại là lấy món gì về lại.

Ví dụ

1.

Nếu bạn thấy hàng hóa không đạt yêu cầu, họ có thể lấy lại.

If you find the merchandise dissatisfactory, they can take it back.

2.

Nếu tôi mua thứ gì đó và anh ấy không thích, tôi sẽ lấy lại.

If I buy something and he doesn't like it I'll take it back.

Ghi chú

Một số cụm động từ với take:

- tiếp thu (take something in): I had to read the letter twice before I could take it all in.

(Tôi đã phải đọc bức thư hai lần trước khi tôi có thể tiếp thu được hết.)

- chịu trách nhiệm (take on): You can't take on responsibility for the whole event.

(Bạn không thể chịu trách nihệm cho toàn bộ sự việc này.)