VIETNAMESE
Lấy cao răng
Làm sạch răng
ENGLISH
Dental scaling
/ˈdɛntəl ˈskeɪlɪŋ/
Plaque removal
“Lấy cao răng” là quá trình loại bỏ mảng bám cứng trên răng để bảo vệ sức khỏe răng miệng.
Ví dụ
1.
Lấy cao răng ngăn ngừa bệnh nướu.
Dental scaling prevents gum disease.
2.
Cô ấy đã lên lịch lấy cao răng.
She scheduled a dental scaling session.
Ghi chú
Từ Lấy cao răng là một từ vựng thuộc lĩnh vực nha khoa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! 
  Tartar removal - Loại bỏ cao răng 
 Ví dụ: Tartar removal helps maintain healthy teeth and gums. 
 (Loại bỏ cao răng giúp duy trì sức khỏe răng và nướu.)
 Tartar removal - Loại bỏ cao răng 
 Ví dụ: Tartar removal helps maintain healthy teeth and gums. 
 (Loại bỏ cao răng giúp duy trì sức khỏe răng và nướu.) 
  Oral hygiene - Vệ sinh răng miệng 
 Ví dụ: Dental scaling is essential for good oral hygiene. 
 (Lấy cao răng là điều cần thiết để duy trì vệ sinh răng miệng tốt.)
 Oral hygiene - Vệ sinh răng miệng 
 Ví dụ: Dental scaling is essential for good oral hygiene. 
 (Lấy cao răng là điều cần thiết để duy trì vệ sinh răng miệng tốt.) 
  Plaque buildup - Mảng bám tích tụ 
 Ví dụ: Regular scaling prevents plaque buildup and gum disease. 
 (Lấy cao răng định kỳ ngăn chặn sự tích tụ mảng bám và bệnh về nướu.)
 Plaque buildup - Mảng bám tích tụ 
 Ví dụ: Regular scaling prevents plaque buildup and gum disease. 
 (Lấy cao răng định kỳ ngăn chặn sự tích tụ mảng bám và bệnh về nướu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết




