VIETNAMESE

Lâu không gặp

Đã lâu không gặp

word

ENGLISH

Long time no see

  
PHRASE

/lɒŋ taɪm nəʊ siː/

It’s been ages, haven’t seen you in a while

Lâu không gặp là cách nói thể hiện sự ngạc nhiên khi gặp lại ai đó sau một thời gian dài.

Ví dụ

1.

Lâu không gặp! Bạn dạo này thế nào?

Long time no see! How have you been?

2.

Lâu không gặp, hãy gặp nhau sớm nhé!

Long time no see, let’s catch up soon!

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Long time no see nhé! check It’s been a while - Lâu rồi không gặp Phân biệt: It’s been a while diễn tả một thời gian dài không gặp nhau, rất gần với Long time no see. Ví dụ: It’s been a while since we last talked. (Lâu rồi kể từ lần cuối chúng ta nói chuyện.) check Haven’t seen you in ages - Đã rất lâu rồi không gặp Phân biệt: Haven’t seen you in ages mang sắc thái thân mật, tương đương Long time no see. Ví dụ: Haven’t seen you in ages! (Đã rất lâu rồi không gặp bạn!) check So long without seeing you - Đã lâu không gặp bạn Phân biệt: So long without seeing you diễn tả thời gian dài không gặp, sát nghĩa với Long time no see. Ví dụ: It’s been so long without seeing you! (Đã lâu lắm rồi không gặp bạn!) check Feels like forever - Cứ như đã rất lâu Phân biệt: Feels like forever mang sắc thái cảm xúc mạnh hơn, gần với Long time no see. Ví dụ: It feels like forever since we last met. (Cảm giác như đã rất lâu kể từ lần cuối chúng ta gặp nhau.)