VIETNAMESE
lâu đời
ENGLISH
age-old
/eɪʤ-oʊld/
long-standing
Lâu đời là trải qua nhiều đời.
Ví dụ
1.
Chúng tôi rất trân trọng tình hữu nghị lâu đời giữa hai quốc gia.
We really appreciate the age-old friendship between the two nations.
2.
Tôi thích những văn hóa lâu đời.
I like age-old culture.
Ghi chú
Ngoài age-old, còn có thể sử dụng những từ vựng sau để chỉ lâu đời nè!
- long: a long history - lịch sử lâu đời
- long-standing: long-standing friendship - tình hữu nghị lâu đời
- remote: remote ancestor of mine - ông tổ lâu đời của tôi
- oldest: oldest theatre - nhà hát lâu đời nhất
- ancient: old and ancient city - thành phố cổ kính và lâu đời
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết