VIETNAMESE

lẩu dê

ENGLISH

goat hotpot

  
NOUN

/goht ˈhɒtpɒt/

goat meat hotpot, goat hot pot

Lẩu dê là một món ăn đặc sản của nhiều vùng miền ở Việt Nam, đặc biệt là ở các tỉnh miền núi phía Bắc như Ninh Bình, Hòa Bình,... Món ăn này có vị ngọt, thơm của thịt dê, hòa quyện với vị chua cay của nước lẩu, tạo nên một hương vị hấp dẫn.

Ví dụ

1.

Lẩu dê là một bữa tiệc cho các giác quan, với mùi thơm của nước dùng và thịt dê nóng hổi tràn ngập không khí.

The goat hotpot was a feast for the senses, with the aromas of simmering broth and sizzling goat meat filling the air.

2.

Lẩu dê là món hâm nóng tuyệt vời trong ngày se lạnh.

Goat hotpot is a great way to warm up on a cold day.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu các cách gọi tên của các món lẩu nha, cách gọi của 1 món có thể áp dụng cả cách dưới đây, không cố định cách nào, thậm chí sẽ có ngoại lệ + tính chất/ nguyên liệu chính + hotpot (with + nguyên liệu phụ). Ví dụ: lẩu gà lá é - Chicken hotpot with E leaves, lẩu mắm - Fermented fish hotpot, lẩu sữa - Milky hotpot, lẩu vịt om sấu - Dracontomelon flavored duck hotpot ... + hotpot with + nguyên liệu chính (thường là loại đạm chính của món). Ví dụ: lẩu mắm - Hotpot with fermented fish/ Fish sauce hotpot + cách khác: lẩu vịt om sấu - Duck braised with dracontomelon + hình thức lẩu: tính chất + hotpot. Ví dụ: lẩu băng chuyền-rotary hotpot