VIETNAMESE

lầu 3

ENGLISH

third floor

  
NOUN

/θɜrd flɔr/

Lầu 3 là lầu cao thứ 3 đếm từ tầng trệt.

Ví dụ

1.

Chúng tôi sống trên lầu 3.

We live on the third floor.

2.

Đi thang máy lên lầu 3.

Take the elevator to the third floor.

Ghi chú

Phân biệt ground floor:

- ground: mặt đất, dùng để chỉ những việc làm ở bên ngoài trời.

VD: A lot of homeless people sleep on the ground at night. - Nhiều người vô gia cư ngủ dưới đất vào buổi tối.

- floor: sàn nhà là bề mặt phẳng của căn phòng mà bạn đi qua.

VD: The children sat playing on the floor. - Những đứa trẻ đang ngồi chơi trên sàn nhà.