VIETNAMESE

lầu 1

tầng trệt

ENGLISH

ground floor

  
NOUN

/graʊnd flɔr/

first floor

Lầu 1 là tầng đầu tiên trong ngồi nhà hoặc công trình.

Ví dụ

1.

Văn phòng của tôi ở lầu 1.

My office is on the ground floor.

2.

Lớp tôi ở lầu 1.

My classroom is on the ground floor.

Ghi chú

Phân biệt ground floor:

- ground: mặt đất, dùng để chỉ những việc làm ở bên ngoài trời.

VD: A lot of homeless people sleep on the ground at night. - Nhiều người vô gia cư ngủ dưới đất vào buổi tối.

- floor: sàn nhà là bề mặt phẳng của căn phòng mà bạn đi qua.

VD: The children sat playing on the floor. - Những đứa trẻ đang ngồi chơi trên sàn nhà.