VIETNAMESE

lắp ráp

lắp ghép

ENGLISH

assemble

  
VERB

/əˈsɛmbəl/

Lắp ráp là việc làm khớp với nhau các bộ phận riêng biệt của (máy hoặc vật thể khác).

Ví dụ

1.

Máy mới của tôi đang được lắp ráp và máy cũ của tôi đã bị tháo dỡ.

My new machine is being assembled and my old one dismantled.

2.

Giai đoạn đầu tiên của dự án xoay quanh cơ sở hạ tầng và lắp ráp máy móc.

The first phase of the project revolved around infrastructure and assembling the machine.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với assemble:

- xây dựng (build): The rest of the structure is built from all natural materials.

(Phần còn lại của cấu trúc được xây dựng tất cả từ các vật liệu tự nhiên.)

- thi công (construct): He said it had been decided to construct service roads for the highways.

(Ông cho biết họ đã được quyết định thi công các đường dịch vụ cho các tuyến đường cao tốc.)