VIETNAMESE

Lập phương án

xây dựng kế hoạch

word

ENGLISH

Develop a plan

  
VERB

/dɪˈveləp ə plæn/

Draft a strategy

“Lập phương án” là hành động xây dựng kế hoạch hoặc giải pháp cụ thể cho một vấn đề.

Ví dụ

1.

Anh ấy lập phương án cho sự kiện.

He developed a plan for the event.

2.

Họ lập kế hoạch để thành công.

They developed a plan for success.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ develop khi nói hoặc viết nhé! checkDevelop + a plan - Xây dựng hoặc lập ra một kế hoạch cụ thể Ví dụ: They developed a plan to improve sales. (Họ lập một kế hoạch để cải thiện doanh số bán hàng.) checkDevelop + skills - Phát triển các kỹ năng cụ thể Ví dụ: She is developing her leadership skills. (Cô ấy đang phát triển kỹ năng lãnh đạo của mình.)