VIETNAMESE
lập hồ sơ
ENGLISH
profile
NOUN
/ˈproʊˌfaɪl/
Lập hồ sơ là việc tập hợp, sắp xếp tài liệu hình thành trong quá trình theo dõi, giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, cá nhân thành hồ sơ theo những nguyên tắc và phương pháp nhất định.
Ví dụ
1.
Anh ấy chuẩn bị lập hồ sơ từng ứng cử viên.
He was to profile each candidate.
2.
Dữ liệu bán hàng có thể được sử dụng để lập hồ sơ hành vi của khách hàng.
Sales data can be used to profile customers' behaviour.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết