VIETNAMESE

cơ sở lập trình

ENGLISH

principle of programming

  
NOUN

/ˈprɪnsəpəl ʌv ˈproʊˌɡræmɪŋ/

Cơ sở lập trình là các kiến thức nhập môn cơ bản của lập trình.

Ví dụ

1.

Khóa học bao gồm cơ sở lập trình và ứng dụng của chúng.

The course covers the fundamental principles of programming and their application.

2.

Hiểu cơ sở lập trình là điều cần thiết để trở thành nhà phát triển phần mềm.

Understanding the principle of programming is essential for becoming a software developer.

Ghi chú

Một số từ vựng về các công việc liên quan đến kỹ thuật phần mềm, công nghệ thông tin: - cloud computing engineer (kĩ sư điện toán đám mây) - computer network specialist (chuyên gia mạng máy tính) - computer support specialist (chuyên gia hỗ trợ máy tính) - database administrator (quản trị cơ sở dữ liệu) - information techonology analyst (nhà phân tích công nghệ thông tin) - software/ application developer (nhà phát triển phần mềm, ứng dụng) - information security specialist (chuyên gia bảo mật thông tin)