VIETNAMESE
hồ sơ nghiệm thu
ENGLISH
acceptance document
NOUN
/ækˈsɛptəns ˈdɑkjəmɛnt/
Hồ sơ nghiệm thu sẽ gồm có các tài liệu làm căn cứ để thực hiện việc nghiệm thu công trình nhanh hơn và các biên bản nghiệm thu.
Ví dụ
1.
Hồ sơ nghiệm thu chiếm khối lượng lớn trong công tác lập hồ sơ chất lượng công trình xây dựng.
Acceptance documents account for a large volume of construction quality documentation.
2.
Một bộ hồ sơ nghiệm thu gồm 2 thành phần.
A set of acceptance documents includes 2 components.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết