VIETNAMESE

lập gia đình

kết hôn

ENGLISH

start a family

  
VERB

/stɑrt ə ˈfæməli/

marry, get married

Lập gia đình hay kết hôn là việc nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng với nhau theo quy định của Luật Hôn nhân và gia đình về điều kiện kết hôn và đăng ký kết hôn.

Ví dụ

1.

Họ có thể đã bắt đầu, hoặc sắp thành lập một gia đình.

They may have started, or are about to start a family.

2.

Họ chưa đủ tuổi lập gia đình.

They're not old enough to start a family.

Ghi chú

Cùng tìm hiểu thêm một số từ vựng nói về hôn nhân - marriage nha!

- spouse: vợ chồng

- groom: chú rể

- bride: cô dâu

- fiancé: chồng sắp cưới - vị hôn phu

- fiancée: vợ sắp cưới - vị hôn phu

- husband: chồng

- wife: vợ