VIETNAMESE

lập dự án đầu tư

ENGLISH

set up investment projects

  
VERB

/sɛt ʌp ɪnˈvɛstmənt ˈprɑʤɛkts/

Lập dự án đầu tư là việc xây dựng và trình bầy một cách chi tiết có hệ thống các hoạt động và chi phí theo một kế hoạch để đạt được những kết quả và thực hiện được những mục tiêu nhất định trong tương lai.

Ví dụ

1.

Công ty đó chuyên về việc tư vấn lập dự án đầu tư và hình thành thiết kế cơ sở.

That firm specializes in consulting to set up investment projects and form basic design.

2.

Trước khi lập dự án đầu tư bản thân tôi cũng không hình dung hết được các ứng dụng của sản phẩm.

Prior to setting up investment projects I myself can not imagine all the applications of the product.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- kế hoạch: plan

- thiết lập: establish

- dự án: project

- đầu tư: investment

- danh mục đầu tư: portfolio

- quỹ đầu tư: equity fund