VIETNAMESE

lập dự toán

ENGLISH

make an estimate

  
VERB

/meɪk ən ˈɛstəmət/

Lập dự toán là hình thức dự trù và liệt kê tất cả chi phí dự kiến để đầu tư.

Ví dụ

1.

Họ cần lập dự toán cho dự án trước khi ban giám đốc phê duyệt kế hoạch.

They need to make an estimate of the project before management approves the plan.

2.

Bạn cần lập dự toán trước khi trình bày ý tưởng với sếp của chúng tôi.

You need to make an estimate before pitching the idea to our boss.

Ghi chú

Phân biệt cách dùng của calculate, estimate reckon:

- calculate: tính toán là (toán học) để xác định giá trị của một cái gì đó hoặc giải pháp cho một cái gì đó bằng một quy trình toán học. - I calculate that we will arrive at destination at about 6 am. - Tôi tính rằng chúng ta sẽ đến nơi vào khoảng 6 giờ sáng.

- estimate: ước tính là tính toán đại khái, thường là từ dữ liệu không hoàn hảo. - It is always very difficult to estimate the age in which you are living. - Luôn luôn rất khó để ước tính độ tuổi mà bạn đang sống.

- reckon: tính toán là để liệt kê; đếm số; ngoài ra, để tính toán. - I reckon it will cost about $100. - Tôi đoán cái đó giá khoảng 100 đô la.