VIETNAMESE

lập dự toán

ENGLISH

make an estimate

  
VERB

/meɪk ən ˈɛstəmət/

Lập dự toán là hình thức dự trù và liệt kê tất cả chi phí dự kiến để đầu tư.

Ví dụ

1.

Họ cần lập dự toán cho dự án trước khi ban giám đốc phê duyệt kế hoạch.

They need to make an estimate of the project before management approves the plan.

2.

Bạn cần lập dự toán trước khi trình bày ý tưởng với sếp của chúng tôi.

You need to make an estimate before pitching the idea to our boss.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan:

- dự toán: cost estimate

- tính khối lượng dự toán: quantity estimating

- người lập dự toán: cost estimator

- chi phí trực tiếp: direct cost