VIETNAMESE
dự án đầu tư
ENGLISH
investment project
NOUN
/ɪnˈvɛstmənt ˈprɑʤɛkt/
Dự án đầu tư là một tập hợp các hoạt động có liên quan với nhau được kế hoạch hoá nhằm đạt được các mục tiêu đã định bằng việc tạo ra các kết quả cụ thể trong một thời gian nhất định, thông qua việc sử dụng các nguồn lực xác định.
Ví dụ
1.
Tất cả các dự án đầu tư lớn đang được xây dựng hoặc đã lên kế hoạch sẽ được xem xét lại khi có rủi ro có thể xảy ra đối với môi trường.
All major investment projects under construction or planned would be reconsidered in the light of possible risks to the environment.
2.
Thẩm định dự án đầu tư là khâu liên kết thiết yếu trong quá trình hoạt động đầu tư mạo hiểm.
The investment project appraisal is the essential link in the venture investment operation process.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết