VIETNAMESE

lập công văn

soạn thảo công văn

word

ENGLISH

draft an official letter

  
VERB

/dræft æn əˈfɪʃəl ˈlɛtər/

compose an official document

“Lập công văn” là việc soạn thảo văn bản chính thức dùng để giao dịch hoặc thông báo.

Ví dụ

1.

Thư ký đã lập một công văn chính thức.

The secretary drafted an official letter.

2.

Các công văn chính thức được soạn thảo bởi đội hành chính.

Official letters are drafted by the admin team.

Ghi chú

Từ Draft an official letter là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính – công vụgiao tiếp công sở. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Compose a formal dispatch – Soạn công văn chính thức Ví dụ: The clerk was asked to draft an official letter and compose a formal dispatch to the department. (Nhân viên được yêu cầu lập công văn và soạn thảo công văn chính thức gửi đến phòng ban.) check Administrative letter writing – Viết thư hành chính Ví dụ: Staff undergo training on administrative letter writing and how to draft official letters. (Nhân viên được đào tạo về kỹ năng viết thư hành chính và cách lập công văn.) check Government correspondence – Thư từ công vụ Ví dụ: New civil servants learn how to draft official letters as part of government correspondence. (Công chức mới học cách lập công văn như một phần của nghiệp vụ thư từ nhà nước.)