VIETNAMESE

công lập

ENGLISH

public

  
NOUN

/ˈpʌblɪk/

Công lập là thuộc về nhà nước.

Ví dụ

1.

Gần 90% nhân viên trường công lập đã được tiêm vắc xin COVID.

Almost 90 percent of public school employees are vaccinated for COVID.

2.

Học phí của trường công lập thường rẻ hơn học viện tư.

Public school's tuition fee is often cheaper than private institutes.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng Anh về các hình thức trường học nha

- public school (trường công lập) Public school's tuition fee is often cheaper than private institutes. (Học phí của trường công lập thường rẻ hơn học viện tư.)

- semi-public school (trường bán công): Would you consider enrolling in a semi-public school to get more funding? (Bạn có cân nhắc đăng ký vào một trường bán công để được tài trợ không?)

- private school (trường tư) Not all kids in private schools have a wealthy family. (Không phải tất cả trẻ em ở các trường tư thục đều có gia đình giàu có.)

- international school (trường quốc tế) International schools are a great places for children to live in a multicultural environment. (Các trường quốc tế là nơi tuyệt vời để trẻ em được sống trong một môi trường đa văn hóa.)