VIETNAMESE

thị trường lao động

ENGLISH

labor market

  
NOUN

/ˈleɪbər ˈmɑrkət/

Thị trường lao động là toàn bộ những mối quan hệ được xác lập dựa trên lĩnh vực thuê mướn lao động (Bao gồm cả những quan hệ lao động cơ bản như thuê mướn không cần đến việc giao kết hợp đồng lao động, sa thải lao động, tiền lương, tiền công và các khoản bảo hiểm xã hội).

Ví dụ

1.

Tăng trưởng thị trường lao động đạt trung bình 140.000 trong 11 tháng đầu năm ngoái.

Labor market growth averaged 140, 000 during the first 11 months of last year.

2.

Hiện tại, điểm sáng duy nhất trên thị trường lao động là các doanh nghiệp nhỏ và các công ty khởi nghiệp công nghệ cao.

For now, the only bright spots in the labor market are small businesses and high-tech start-ups.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt các nét nghĩa của từ market nhé!

Chợ

Ví dụ: We went to the market to buy fresh vegetables and fruits. (Chúng tôi đến chợ để mua rau và trái cây tươi.)

Thị trường

Ví dụ: The company is planning to launch its new product in the global market. (Công ty đang lên kế hoạch tung ra sản phẩm mới của mình trên thị trường toàn cầu.)

Quảng bá hay tiếp thị

Ví dụ: The company is using social media to market its new line of beauty products. (Công ty đang sử dụng mạng xã hội để quảng bá dòng sản phẩm làm đẹp mới của mình.)