VIETNAMESE

lao màng não

viêm màng não do lao

word

ENGLISH

Tuberculous meningitis

  
NOUN

/tjuːˈbɜːkjʊləs ˌmɛnɪnˈdʒaɪtɪs/

"Lao màng não" là bệnh nhiễm khuẩn do vi khuẩn lao gây viêm ở màng não, thường nguy hiểm đến tính mạng.

Ví dụ

1.

Lao màng não cần điều trị kháng sinh lâu dài.

Tuberculous meningitis requires long-term antibiotics.

2.

Phát hiện sớm cải thiện kết quả điều trị viêm màng não.

Early detection improves outcomes for meningitis.

Ghi chú

Từ Tuberculous meningitis là một thuật ngữ y học chỉ tình trạng viêm màng não do lao – một bệnh nhiễm trùng nghiêm trọng ảnh hưởng đến màng bao quanh não và tủy sống. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Latent tuberculosis – lao tiềm ẩn Ví dụ: Latent tuberculosis may reactivate under stress. (Lao tiềm ẩn có thể tái phát khi căng thẳng.) check Chronic meningitis – viêm màng não mãn tính Ví dụ: Tuberculous meningitis is a form of chronic meningitis. (Lao màng não là một dạng viêm màng não mãn tính.) check Extrapulmonary tuberculosis – lao ngoài phổi Ví dụ: Tuberculous meningitis is an example of extrapulmonary tuberculosis. (Lao màng não là một ví dụ của lao ngoài phổi.)