VIETNAMESE

Lao lý

Ngồi tù

word

ENGLISH

Imprisonment

  
NOUN

/ɪmˈprɪz.ən.mənt/

"Lao lý" là tình trạng bị bắt giam hoặc chịu án tù.

Ví dụ

1.

Anh ấy đã ngồi tù mười năm vì tội của mình.

He spent ten years in imprisonment for his crimes.

2.

Lao lý nhằm cải tạo người phạm tội.

Imprisonment aims to reform offenders.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Imprisonment nhé! check Imprison (Verb) – Bỏ tù Ví dụ: The criminal was imprisoned for life. (Tên tội phạm bị bỏ tù chung thân.) check Imprisoned (Adjective) – Bị giam giữ Ví dụ: The imprisoned activist wrote letters to his supporters. (Nhà hoạt động bị giam giữ đã viết thư cho những người ủng hộ.) check Imprisonment (Noun) – Sự giam giữ Ví dụ: Imprisonment is a common punishment for severe crimes. (Lao lý là hình phạt phổ biến cho các tội nghiêm trọng.)