VIETNAMESE

lão hóa

ENGLISH

senescence

  
NOUN

/səˈnɛsəns/

aging

Lão hóa là trạng thái hay quá trình tạo nên tuổi tác, già nua.

Ví dụ

1.

Lão hóa là sự suy giảm dần dần theo tuổi tác.

Senescence refers to gradual deterioration with age.

2.

Sự lão hóa của các dòng vô tính có thể được gây ra bởi sự tích tụ của các đột biến có hại.

Senescence of clones is probably caused by the accumulation of deleterious mutations.

Ghi chú

Khi muốn dùng từ lão hóa thì anti-aging thường được dùng trong những trường hợp không trang trọng, mang ý nghĩa giao tiếp hàng ngày.

Còn từ senescence thì thường được dùng trong các chuyên ngành về y khoa hoặc những trường hợp trạng trọng.