VIETNAMESE
chống lão hóa
ENGLISH
anti-aging
/ˈænti-ˈeɪʤɪŋ/
Chống lão hóa là việc làm chậm lại quá trình lão hóa, giữ lại vẻ tươi trẻ.
Ví dụ
1.
Thành phần chống lão hóa tốt nhất nên bổ sung là vitamin A.
The best anti-aging ingredients to complement are vitamin A.
2.
Cô ấy sử dụng nhiều loại kem chống lão hóa khác nhau mỗi tối.
She use many types of anti-aging creams every night.
Ghi chú
Các sản phẩm chống lão hóa (anti-aging products) trong tiếng Anh là gì, chúng ta cùng tìm hiểu nhé: Kem chống lão hóa: anti-aging creams Kem chống nắng và kem dưỡng ẩm: sunscreen and moisturizer Huyết thanh chống lão hóa: anti-aging serum
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết