VIETNAMESE
lão hóa da
ENGLISH
skin aging
/skɪn ˈeɪʤɪŋ/
Lão hóa da là quá trình da trở nên già đi theo thời gian.
Ví dụ
1.
Lão hóa da xảy ra khi chúng ta già đi.
Skin aging occurs as we grow older.
2.
Lão hóa da là một quá trình tự nhiên.
Skin aging is a natural process.
Ghi chú
Từ lão hóa da là một từ vựng thuộc lĩnh vực chăm sóc da và y học thẩm mỹ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Anti-aging: chống lão hóa
Ví dụ:
This cream has anti-aging properties.
(Loại kem này có tính năng chống lão hóa.)
Wrinkles: nếp nhăn
Ví dụ:
Wrinkles are a common sign of aging.
(Nếp nhăn là dấu hiệu phổ biến của sự lão hóa.)
Collagen: chất collagen
Ví dụ:
Collagen is essential for keeping the skin firm.
(Collagen rất cần thiết để giữ da săn chắc.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết