VIETNAMESE
trẻ hóa da
trẻ hoá làn da
ENGLISH
skin rejuvenation
NOUN
/skɪn rɪˌʤuvəˈneɪʃən/
Trẻ hóa da là làm cho da căng mịn, tươi trẻ, xóa đi những dấu hiệu lão hóa trên da.
Ví dụ
1.
Việc làm trẻ hóa da và tái tạo bề mặt da có thể được thực hiện bằng một số cách khác nhau.
Skin rejuvenation and resurfacing can be achieved in several ways.
2.
Phương pháp trẻ hóa da phổ biến nhất là sử dụng botox.
The most common skin rejuvenation method is by using botox.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết