VIETNAMESE
trẻ hóa da
trẻ hoá làn da
ENGLISH
skin rejuvenation
/skɪn rɪˌʤuvəˈneɪʃən/
Trẻ hóa da là làm cho da căng mịn, tươi trẻ, xóa đi những dấu hiệu lão hóa trên da.
Ví dụ
1.
Việc làm trẻ hóa da và tái tạo bề mặt da có thể được thực hiện bằng một số cách khác nhau.
Skin rejuvenation and resurfacing can be achieved in several ways.
2.
Phương pháp trẻ hóa da phổ biến nhất là sử dụng botox.
The most common skin rejuvenation method is by using botox.
Ghi chú
Ngoài nghĩa là "váng" (trên bề mặt chất lỏng), Cùng DOL tìm hiểu các nghĩa khác của từ Skin nha:
+ skin (vỏ): lớp bên ngoài của hoa quả, hay vài loại thực phẩm
Ví dụ: Remove the skins by soaking the tomatoes in hot water. (Lột vỏ cà chua bằng cách ngâm chúng trong nước nóng.)
+ skin (ốp): ốp bảo vệ thiết bị
Ví dụ: You can create your own custom skin for your iPod. (Bạn có thể tạo ốp bảo vệ chieech iPod theo ý muốn của mình.)
+ skin (lớp ngoài cùng): lớp ngoài cùng bao phủ thứ gì
Ví dụ: There must a geologic term for 'the outer skin of the earth'. (Chắc hẳn phải có 1 thuật ngữ về mặt địa chất cho nói về 'lớp vỏ ngoài cùng của Trái Đất' nhỉ.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết