VIETNAMESE
lao dốc
ENGLISH
slump
/slʌmp/
fall, slip
Lao dốc là suy yếu và sút kém dần, có tính chất kéo dài.
Ví dụ
1.
Giá trị tài sản đã lao dốc nghiêm trọng.
The value of property has slumped.
2.
Do sự bùng phát COVID-19, nền kinh tế thế giới đang lao dốc.
Due to the COVID-19 outbreak, the world economy is slumping.
Ghi chú
Một số synonyms của slump:
- xuống dốc: fall
- lao xuống: plunge
- giảm: drop
- suy giảm: decline
- giảm bớt: decrease
- đạt mức thấp mới: reach a new low
- giảm mạnh: plummet
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết