VIETNAMESE

lạnh lùng

vô cảm, lạnh nhạt

ENGLISH

coldly

  
NOUN

/ˈkoʊldli/

act cool

Lạnh lùng là ý chỉ những người thường xuyên tỏ ra thiếu hẳn tính cảm trong quan hệ tiếp xúc với người khác hoặc trong công việc.

Ví dụ

1.

Anh thờ ơ lạnh lùng với người khác.

He was coldly indifferent to other people.

2.

Người phụ nữ lạnh lùng nhìn anh và nói "Đừng có pha trò."

The woman eyed him coldly. "Don't be facetious," she said.

Ghi chú

Indifferently (thờ ơ)coldly (lạnh lùng) đều chỉ trạng thái cảm xúc vô cảm, không quan tâm. Trong một số trường hợp thì 2 từ này có thể thay thế cho nhau.