VIETNAMESE

lãng quên

ENGLISH

oblivion

  
NOUN

/əˈblivēən/

Lãng quên là quên mất đi không chú ý đến một điều gì đó nữa. Không còn nhớ những việc cần làm.

Ví dụ

1.

Anh chết trong sự lãng quên tại một ngôi làng hẻo lánh.

He died in oblivion in a remote village.

2.

Thành phố này từ lâu đã bị lãng quên.

The city has long since passed into oblivion.

Ghi chú

Sự giác ngộ (enlightenment) là một quá trình giúp con người chìm vào quên lãng (oblivion) để đạt được tính Không, và theo đó nhận ra (realize) mình đã nhận thức được tận cùng.