VIETNAMESE

lắng lọc

lọc cặn

word

ENGLISH

sedimentation and filtration

  
NOUN

/ˌsɛd.ɪ.mɛnˈteɪ.ʃən ənd ˌfɪl.trəˈʃən/

filtering

Lắng lọc là quá trình kết hợp lắng và lọc để làm sạch chất lỏng.

Ví dụ

1.

Lắng lọc rất quan trọng trong việc làm sạch nước.

Sedimentation and filtration are crucial for water purification.

2.

Quá trình lắng lọc kết hợp đảm bảo chất lượng nước cao.

The combined process of sedimentation and filtration ensures high water quality.

Ghi chú

Từ Lắng lọc là một từ vựng thuộc lĩnh vực xử lý nước và môi trường. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Sedimentation – Lắng cặn Ví dụ: Sedimentation tanks are used in water treatment plants. (Các bể lắng cặn được sử dụng trong các nhà máy xử lý nước.) check Filtration – Lọc Ví dụ: Filtration systems remove impurities from drinking water. (Hệ thống lọc loại bỏ tạp chất khỏi nước uống.) check Coagulation – Đông tụ Ví dụ: Coagulation is a key step in the water treatment process. (Đông tụ là bước quan trọng trong quá trình xử lý nước.)