VIETNAMESE

cao lộc

địa danh

word

ENGLISH

Cao Loc

  
NOUN

/kaʊ lɒk/

district

“Cao Lộc” là một huyện thuộc tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.

Ví dụ

1.

Cao Lộc nổi tiếng với cảnh đẹp thiên nhiên.

Cao Loc is known for its scenic landscapes.

2.

Nông dân ở Cao Lộc trồng trà chất lượng cao.

Farmers in Cao Loc grow high-quality tea.

Ghi chú

Từ Cao Lộc là một từ vựng thuộc lĩnh vực địa lý và hành chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Lang Son province - Tỉnh Lạng Sơn Ví dụ: Cao Loc is a district in Lang Son province, Vietnam. (Cao Lộc là một huyện thuộc tỉnh Lạng Sơn, Việt Nam.) check Border district - Huyện biên giới Ví dụ: Cao Loc is an important border district near China. (Cao Lộc là một huyện biên giới quan trọng gần Trung Quốc.) check Trade gateway - Cửa ngõ thương mại Ví dụ: Due to its location, Cao Loc serves as a trade gateway between Vietnam and China. (Nhờ vị trí địa lý, Cao Lộc đóng vai trò là cửa ngõ thương mại giữa Việt Nam và Trung Quốc.) check Friendship Pass - Cửa khẩu Hữu Nghị Ví dụ: Cao Loc is home to the famous Friendship Pass. (Cao Lộc là nơi có cửa khẩu Hữu Nghị nổi tiếng.)