VIETNAMESE
lẫn
hòa, pha trộn
ENGLISH
mix
/mɪks/
blend
“Lẫn” là hòa vào hoặc không phân biệt được với cái khác.
Ví dụ
1.
Các màu sắc đã lẫn vào nhau rất đẹp.
The colors mixed beautifully.
2.
Giọng nói của anh ấy lẫn vào tiếng ồn nền.
His voice mixed with the background noise.
Ghi chú
Từ mix là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của mix nhé!
Nghĩa 1 – Làm hai hoặc nhiều việc cùng một lúc
Ví dụ:
It’s hard to mix work and personal life.
(Rất khó để cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân.)
Nghĩa 2 – Giao tiếp, hòa nhập với người khác
Ví dụ:
She doesn’t mix easily at social events.
(Cô ấy không dễ hòa nhập trong các sự kiện xã hội.)
Nghĩa 3 – (Âm nhạc) Điều chỉnh âm lượng và kết hợp các âm thanh trong bản thu
Ví dụ:
The producer spent hours mixing the track in the studio.
(Nhà sản xuất đã dành hàng giờ để chỉnh sửa âm thanh trong phòng thu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết