VIETNAMESE

lấn chiếm lòng lề đường

sử dụng lấn chiếm, chiếm dụng không gian

word

ENGLISH

encroach on sidewalks

  
VERB

/ɛnˈkroʊʧ ɑn ˈsaɪdˌwɔks/

occupy illegally, trespass on public space

Từ “lấn chiếm lòng lề đường” diễn đạt hành động sử dụng trái phép hoặc chiếm dụng không gian công cộng.

Ví dụ

1.

Chính quyền địa phương phạt các tiểu thương lấn chiếm lòng lề đường.

The local government fined vendors who encroach on sidewalks.

2.

Lấn chiếm lòng lề đường gây bất tiện cho người đi bộ.

Encroaching on sidewalks creates inconvenience for pedestrians.

Ghi chú

Từ encroach on sidewalks là một từ vựng thuộc lĩnh vực quản lý đô thịgiao thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Public space violation – Vi phạm không gian công cộng Ví dụ: Street vendors who encroach on sidewalks contribute to public space violation. (Các gánh hàng rong lấn chiếm lòng lề đường góp phần gây ra vi phạm không gian công cộng.) check Urban management – Quản lý đô thị Ví dụ: Strict urban management is needed to prevent activities that encroach on sidewalks. (Cần có quản lý đô thị chặt chẽ để ngăn chặn các hành vi lấn chiếm lòng lề đường.) check Pedestrian safety – An toàn cho người đi bộ Ví dụ: Encroaching on sidewalks poses a risk to pedestrian safety. (Việc lấn chiếm lòng lề đường gây nguy hiểm cho sự an toàn của người đi bộ.) check Sidewalk clearance – Giải phóng vỉa hè Ví dụ: Authorities often conduct sidewalk clearance campaigns to reduce encroachment. (Chính quyền thường tổ chức các chiến dịch giải phóng vỉa hè để giảm tình trạng lấn chiếm.)