VIETNAMESE

chiếm dụng

trưng dụng, chiếm dụng

word

ENGLISH

commandeer

  
VERB

/ˌkɒmənˈdɪr/

appropriate, seize

“Chiếm dụng” là hành động sử dụng tài nguyên hoặc không gian mà không có quyền.

Ví dụ

1.

Chính phủ chiếm dụng đất để xây đường cao tốc.

The government commandeered land for the highway.

2.

Họ chiếm dụng cơ sở để sử dụng khẩn cấp.

They commandeered the facility for emergency use.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ commandeer khi nói hoặc viết nhé! check Commandeering + vehicles Ví dụ: The soldiers commandeered civilian vehicles for their operation. (Những người lính đã trưng dụng xe dân sự cho chiến dịch của họ.) check Commandeering + property Ví dụ: The army commandeered private property during the conflict. (Quân đội đã chiếm dụng tài sản cá nhân trong cuộc xung đột.)