VIETNAMESE
chiếm tỷ lệ phần trăm
chiếm phần trăm, chiếm tỷ lệ phần trăm
ENGLISH
account for a percentage
/əˈkaʊnt fɔr ə pərˈsɛntɪdʒ/
make up, constitute
“Chiếm tỷ lệ phần trăm” là hành động nắm giữ một tỷ lệ được xác định bằng phần trăm.
Ví dụ
1.
Ngành này chiếm tỷ lệ phần trăm 20% GDP quốc gia.
This industry accounts for 20% of national GDP.
2.
Phụ nữ chiếm tỷ lệ phần trăm đáng kể trong số cử tri.
Women account for a significant percentage of voters.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ account for a percentage khi nói hoặc viết nhé!
Account for a high percentage of + something - Chiếm một tỷ lệ cao của cái gì đó
Ví dụ:
Online platforms account for a high percentage of advertising spending.
(Các nền tảng trực tuyến chiếm một tỷ lệ cao trong chi tiêu quảng cáo.)
Account for a small percentage of + something - Chiếm một tỷ lệ nhỏ của cái gì đó
Ví dụ:
Renewable energy sources account for a small percentage of global energy use.
(Các nguồn năng lượng tái tạo chiếm một tỷ lệ nhỏ trong việc sử dụng năng lượng toàn cầu.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết