VIETNAMESE

chiếm

ENGLISH

account for

  
VERB

/əˈkaʊnt fɔr/

Chiếm là tỉ lệ một vật một việc có phần, tham gia vào một vật một việc lớn hơn.

Ví dụ

1.

Các công ty công nghệ cao chiếm 32% tổng giá trị biên chế trên địa bàn.

High-tech companies account for 32% of the total value of the payrolls in the area.

2.

Đối với khu vực doanh nghiệp, xuất khẩu chiếm 53,3% tổng thu nhập và điều này cho thấy mức độ mở cửa của nền kinh tế Việt Nam tính đến thời điểm hiện nay.

In the case of the business sector, exports account for 53.3 percent of total income, which shows how open the Vietnamese economy is by now.

Ghi chú

Cùng DOL khám phá các idiom của account nhé!

  • hold someone to account: Đòi hỏi ai chịu trách nhiệm hoặc giải quyết vấn đề.

    • Ví dụ: Chính phủ phải được đòi hỏi chịu trách nhiệm về việc đối phó với vấn đề biến đổi khí hậu. (The government must be held to account for dealing with the issue of climate change.)

  • call someone to account: Yêu cầu ai giải trình hoặc chịu trách nhiệm về hành động của họ.

    • Ví dụ: Đã đến lúc chúng ta gọi họ ra trước pháp luật để họ phải chịu trách nhiệm về việc thất bại của dự án. (It's time we called them to account before the law so they can be held responsible for the project's failure.)

  • on account of: Vì lý do, do, hoặc bởi vì.

    • Ví dụ: Ông ấy không tham gia buổi họp vào hôm nay vì bệnh. (He didn't attend the meeting today on account of being sick.)

  • on no account: Tuyệt đối không, dù cho bất kỳ lý do nào.

    • Ví dụ: On no account should you reveal this information to anyone else. (Không tiết lộ thông tin này với bất kỳ lý do nào.)

  • take something into account: Xem xét, tính đến một yếu tố nào đó khi ra quyết định hoặc đưa ra đánh giá.

    • Ví dụ: Khi bạn lập kế hoạch du lịch, hãy nhớ tính đến chi phí vào việc của bạn. (When planning your trip, remember to take the costs into account.)