VIETNAMESE
chiếm tỉ lệ
chiếm phần, chiếm tỉ lệ
ENGLISH
constitute a fraction
/ˈkɒnstɪˌtuːt ə ˈfrækʃən/
represent, account for
“Chiếm tỉ lệ” là hành động chiếm giữ một phần trăm trong tổng thể.
Ví dụ
1.
Học sinh chiếm tỉ lệ trong tổng dân số.
The students constitute a fraction of the total population.
2.
Năng lượng tái tạo chiếm tỉ lệ trong tiêu thụ năng lượng.
Renewable energy constitutes a fraction of energy consumption.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ constitute a fraction khi nói hoặc viết nhé!
Constitute a small fraction of + something - Chiếm một phần nhỏ của cái gì đó
Ví dụ:
Students from rural areas constitute a small fraction of the university population.
(Sinh viên từ vùng nông thôn chiếm một phần nhỏ trong dân số đại học.)
Constitute a significant fraction of + something - Chiếm một phần đáng kể của cái gì đó
Ví dụ:
The elderly constitute a significant fraction of healthcare consumers.
(Người cao tuổi chiếm một phần đáng kể trong nhóm người sử dụng dịch vụ chăm sóc sức khỏe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết