VIETNAMESE

lần ban hành

lần công bố

word

ENGLISH

Time of issue

  
NOUN

/taɪm əv ˈɪʃuː/

issuance date

“Lần ban hành” là số lần một tài liệu hoặc quy định được công bố chính thức.

Ví dụ

1.

Lần ban hành được ghi trên tài liệu.

The time of issue is indicated on the document.

2.

Lần ban hành giúp theo dõi các cập nhật.

The time of issue helps track updates.

Ghi chú

Từ Time of issue là một từ vựng thuộc lĩnh vực hành chính côngquản lý văn bản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Issuance date – Ngày phát hành Ví dụ: Each document must clearly state the time of issue or issuance date on the cover page. (Mỗi tài liệu cần ghi rõ lần ban hành hay ngày phát hành ở trang đầu.) check Release timing – Thời điểm ban hành Ví dụ: The time of issue is crucial for legal documents where release timing affects validity. (Thời điểm ban hành rất quan trọng với tài liệu pháp lý vì ảnh hưởng đến hiệu lực.) check Date of promulgation – Ngày công bố Ví dụ: The law takes effect 15 days after the date of promulgation or time of issue. (Luật có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày công bố hoặc lần ban hành.)