VIETNAMESE

lấn át

lấn lướt

ENGLISH

surpass

  
VERB

/sərˈpæs/

outshine, excel, outdo

Lấn át là nổi bật hơn, thành công hơn hoặc quan trọng hơn.

Ví dụ

1.

Anh luôn bị lấn át bởi người anh cả tài giỏi của mình.

He was always surpassed by his brilliant elder brother.

2.

Cô ấy là một nhà lãnh đạo mạnh mẽ, có tầm nhìn xa, một nhân vật lấn át tất cả những gì xung quanh cô ấy.

She was a strong, visionary leader, a figure surpassing all around her.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với surpass:

- nổi bật hơn (outshine): Jesse has begun to outshine me in sports.

(Jesse đã bắt đầu nổi bật hơn tôi trong thể thao.)

- làm lu mơ (overshadow): Her new book is expected to overshadow all her earlier ones.

(Cuốn sách mới của cô ấy dự kiến sẽ làm lu mờ tất cả những cuốn trước đó của cô ấy.)