VIETNAMESE

lần 2

lần thứ hai

word

ENGLISH

second time

  
NOUN

/ˈsekənd taɪm/

the second

Lần 2 là số thứ tự thứ hai trong một chuỗi sự kiện hoặc hành động.

Ví dụ

1.

Trong chuỗi thí nghiệm, lần 2 cho kết quả tốt hơn.

In our experiment series, the second time showed better results.

2.

Hãy đánh dấu những cải thiện từ lần 2 luyện tập.

Mark your improvements from the second time of practice.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ time khi nói hoặc viết nhé! check For the first time – lần đầu tiên Ví dụ: I tried sushi for the first time yesterday. (Tôi đã thử sushi lần đầu tiên vào hôm qua.) check One at a time – từng cái một Ví dụ: Please come in one at a time to avoid confusion. (Vui lòng vào từng người một để tránh lộn xộn.) check Take your time – cứ từ từ Ví dụ: Don’t rush, just take your time. (Đừng vội, cứ từ từ thôi.) check Time after time – hết lần này đến lần khác Ví dụ: He makes the same mistake time after time. (Anh ấy mắc cùng một lỗi hết lần này đến lần khác.)