VIETNAMESE
2 lần
hai lần
ENGLISH
twice
/twaɪs/
two times
2 lần là việc gì đó được thực hiện hoặc xảy ra tới lần thứ 2.
Ví dụ
1.
Cơ hội không bao giờ đến 2 lần.
Opportunity never knocks twice at any man's door.
2.
Đó là lỗi của tôi nếu tôi bị lừa dối bởi cùng một người đàn ông 2 lần.
It is my own fault if I am deceived by the same man twice.
Ghi chú
Cách nói số lần:
- 1/một lần: once
Ví dụ: She goes to the movies once a week.
(Cô ấy đi xem phim mỗi tuần 1/một lần.)
- 3/ba lần: three times
Ví dụ: I jump rope at least three times a week to stay in shape.
(Tôi nhảy dây ít nhất 3/ba lần một tuần để giữ dáng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết