VIETNAMESE
làm việc ở nhà
làm việc online, làm việc online tại nhà
ENGLISH
work from home
/wɜrk frʌm hoʊm/
remote work, virtual work
Làm việc ở nhà là một hình thức làm việc mà người lao động không cần có mặt tại văn phòng công ty. Công việc bao gồm cả họp hành hay trao đổi công việc đều được thực hiện thông qua hỗ trợ của các thiết bị điện tử có kết nối internet.
Ví dụ
1.
Với sự phổ biển của làm việc từ xa, nhiều người hiện nay làm việc ở nhà.
With the rise of remote work, many people now work from home.
2.
Sự linh hoạt của làm việc ở nhà đã trở thành lựa chọn phổ biến của nhiều người.
The flexibility to work from home has become a popular option for many professionals.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của work from home nhé!
Telecommuting - Làm việc từ xa
Phân biệt:
Telecommuting chỉ việc làm việc từ xa, thường sử dụng công nghệ để kết nối.
Ví dụ:
Telecommuting has become the norm for many companies.
(Làm việc từ xa đã trở thành tiêu chuẩn ở nhiều công ty.)
Remote work - Công việc từ xa
Phân biệt:
Remote work tập trung vào khái niệm làm việc không cần đến văn phòng.
Ví dụ:
Remote work allows flexibility in location.
(Công việc từ xa cho phép sự linh hoạt về địa điểm.)
Home office - Làm việc tại nhà
Phân biệt:
Home office tập trung vào việc tổ chức không gian làm việc tại nhà.
Ví dụ:
Setting up a home office boosts productivity.
(Thiết lập văn phòng tại nhà giúp tăng năng suất.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết