VIETNAMESE

làm việc một cách máy móc

word

ENGLISH

work mechanically

  
PHRASE

/wɜrk məˈkænɪkli/

work in a robotic way, work in a routine way, work in a rote way

Làm việc một cách máy móc là cụm từ mô tả phương thức làm việc cứng nhắc, không có suy nghĩ, tư duy, chỉ thực hiện các thao tác theo thói quen, không có sự sáng tạo, đổi mới.

Ví dụ

1.

Làm các công việc có tính chất lặp lại có thể dẫn đến việc làm việc một cách máy móc.

Performing repetitive tasks can lead to working mechanically.

2.

Trong một số ngành công nghiệp, công nhân có thể thấy mình làm việc một cách máy móc trong dây chuyền.

In certain industries, workers may find themselves working mechanically on assembly lines.

Ghi chú

Từ work mechanically là một từ ghép của mechanicallywork. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Mechanically repetitive - Lặp đi lặp lại một cách máy móc Ví dụ: The task became mechanically repetitive over time. (Công việc trở nên lặp đi lặp lại một cách máy móc theo thời gian.) check Mechanically dependent - Phụ thuộc một cách máy móc Ví dụ: The system is mechanically dependent on external inputs. (Hệ thống phụ thuộc một cách máy móc vào các đầu vào bên ngoài.)