VIETNAMESE

một cách máy móc

ENGLISH

mechanically

  
NOUN

/məˈkænɪkli/

Một cách máy móc là tiến hành làm gì đó theo trình tự giống cách máy móc làm, không có suy nghĩ hay tư duy của con người.

Ví dụ

1.

Đừng bao giờ sao chép những thứ của nước ngoài một cách máy móc hoặc mù quáng.

Never copy foreign things mechanically or blindly.

2.

Anh thực hiện các động tác một cách máy móc.

He performed the movements very mechanically.

Ghi chú

Một từ gần nghĩa với mechanically:

- một cách tự động (automatically): The kettle automatically switched off when it boiled.

(Ấm nước sẽ tự động tắt khi đã sôi.)