VIETNAMESE

mộc

nghề làm gỗ, chế tác gỗ

word

ENGLISH

woodworking

  
NOUN

/ˈwʊdwɜːkɪŋ/

carpentry, woodcraft

“Mộc” là quá trình chế tác và sản xuất các sản phẩm từ gỗ.

Ví dụ

1.

Mộc đòi hỏi sự chính xác và sáng tạo.

Woodworking requires precision and creativity.

2.

Cửa hàng mộc này chuyên về đồ nội thất đặt làm theo yêu cầu.

This woodworking shop specializes in custom furniture.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Woodworking khi nói hoặc viết nhé! check Learn woodworking - Học nghề mộc Ví dụ: He learned woodworking to create custom furniture. (Anh ấy học nghề mộc để tạo ra đồ nội thất theo yêu cầu.) check Woodworking tools - Dụng cụ làm mộc Ví dụ: Quality woodworking tools make the job easier. (Dụng cụ làm mộc chất lượng giúp công việc dễ dàng hơn.) check Woodworking project - Dự án làm mộc Ví dụ: The class completed a woodworking project as part of their training. (Lớp học hoàn thành một dự án làm mộc như một phần của đào tạo.)