VIETNAMESE

làm việc lâu dài

làm việc dài hạn

word

ENGLISH

work for a long time

  
PHRASE

/wɜrk fɔr ə lɔŋ taɪm/

be a long-term employee

Làm việc lâu dài là cụm từ mô tả việc làm việc tại một công ty, tổ chức trong một khoảng thời gian dài, thường là từ 5 năm trở lên.

Ví dụ

1.

Tôi làm việc lâu dài cho dự án này.

I've been working for a long time on this research project.

2.

Dù nhiều thử thách nhưng các nhà nghiên cứu thường làm việc lâu dài để tìm ra những phát hiên chấn động.

Despite the challenges, researchers often work for a long time to make groundbreaking discoveries.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của work for a long time (làm việc lâu dài) nhé! check Serve long-term – Phục vụ lâu dài Phân biệt: Serve long-term nhấn mạnh sự cống hiến bền bỉ trong một vị trí hoặc tổ chức qua thời gian dài. Ví dụ: She served long-term at the same company for over 20 years. (Cô ấy làm việc lâu dài tại cùng một công ty hơn 20 năm.) check Remain in service – Ở lại làm việc Phân biệt: Remain in service mang sắc thái chính thức, thường dùng trong ngữ cảnh công việc ổn định và bền vững. Ví dụ: He remained in service even after retirement age. (Ông ấy vẫn tiếp tục làm việc dù đã đến tuổi nghỉ hưu.) check Be employed long-term – Làm việc lâu dài Phân biệt: Be employed long-term là cách diễn đạt sát nghĩa trực tiếp với work for a long time, dùng phổ biến trong báo cáo và phỏng vấn nghề nghiệp. Ví dụ: She has been employed long-term in the public sector. (Cô ấy làm việc lâu dài trong khu vực nhà nước.)